Tham khảo giá gạo hiện nay
Gạo là sản phẩm nông nghiệp phục vụ cho nhu cầu thiết yếu của con người. Giá các loại gạo không chỉ là mối quan tâm của bà con nông dân mà còn là mối quan tâm của đa số người tiêu dùng. Giá gạo hiện nay trong nước và xuất khẩu đều không có sự biến động lớn, vẫn đang giữ ở mức ổn định trong nhiều tuần qua. Để rõ hơn về giá từng loại gạo đang được bán ra, mời bà con tham khảo những thông tin được cập nhật trong bài viết sau.
1. Tham khảo giá một số loại gạo đặc sản
Giá các loại gạo đặc sản hiện nay dao động khoảng từ 13.000 - 40.000 VNĐ/kg. Sự chênh lệch giá của các loại gạo khác nhau chủ yếu phụ thuộc vào loại gạo, chất lượng gạo, đơn vị sản xuất, nơi bán và sự dao động giá cả của thị trường.
Mời bà con tham khảo giá gạo hiện nay của một số loại gạo được sử dụng phổ biến.
STT | Loại gạo | Giá bán (VNĐ/kg) |
1 | Gạo Miên sữa | 35.000 |
2 | Gạo huyết rồng | 40.000 |
3 | Gạo 504 mới | 13.000 |
4 | Gạo Thái Lan loại 1 | 23.000 |
5 | Gạo Thái Lan | 21.000 |
6 | Gạo Tám Thơm | 19.500 |
7 | Gạo thơm hoa sữa | 19.000 |
8 | Gạo lài sữa miên | 28.000 |
9 | Gạo trân châu | 23.000 |
10 | Gạo lứt đỏ | 40.000 |
11 | Gạo Đài Loan | 19.000 |
12 | Gạo thơm Nhật | 18.000 |
13 | Gạo lài miên | 16.000 |
14 | Gạo thơm Thái | 14.500 |
15 | Gạo 64 chợ đào | 13.000 |
16 | Gạo Trắng Tép | 11.000 |
17 | Gạo nở 404 | 11.500 |
18 | Gạo 64 thơm chợ Đào | 14.000 |
19 | Gạo Một bụi | 13.000 |
20 | Gạo Thơm Lài Gò công | 17.000 |
21 | Gạo thơm Lài Sữa | 18.000 |
22 | Gạo Hương Sen | 20.000 |
23 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 18.500 |
24 | Gạo Tài Nguyên Thơm | 19.000 |
25 | Gạo nàng thơm chợ đào | 19.500 |
26 | Gạo nàng thơm đặc biệt | 20.500 |
27 | Gạo nàng Hoa | 19.000 |
28 | Gạo Thái nhập khẩu | 29.000 |
29 | Gạo Đài Loan biển | 23.000 |
30 | Gạo tám thơm Hải Hậu | 16.000 |
31 | Gạo bắc hương | 15.000 |
32 | Gạo dân khang miền Bắc | 13.300 |
33 | Gạo dân khang miền Nam | 13.500 |
2. Tham khảo giá gạo hiện nay của các loại gạo sạch đóng túi
Gạo sạch đóng túi bán ra thị trường hiện nay thường có loại 5kg và loại 10kg trong 1 túi. Giá bán các loại gạo sạch đóng túi nhìn chung cao hơn so với các loại gạo thường. Để rõ hơn về giá từng loại gạo, bà con có thể tham khảo giá gạo hiện nay của một số loại gạo sạch được cập nhật trong bảng bên dưới
STT | Loại gạo | Quy cách đóng gói | Giá bán |
1 | Gạo ST25 lúa tôm | Túi 5kg | 36.000 (VNĐ/kg) |
2 | Gạo ST24 | Túi 5kg | 35.000 (VNĐ/kg) |
3 | Gạo hữu cơ ST24 | Túi 5kg | 80.000 (VNĐ/kg) |
4 | Gạo ST24 Hương Phù Sa | Túi 5kg | 35.000 (VNĐ/kg) |
5 | Gạo Long Châu 66 | Túi 5kg | 40.000 (VNĐ/kg) |
6 | Gạo Long Châu 66 lúa tôm | Túi 5kg | 38.000 (VNĐ/kg) |
7 | Gạo Ngọc Sa Cỏ May | Túi 5kg | 38.000 (VNĐ/kg) |
8 | Gạo mầm Vibigaba (Tỏi Đen) | Túi 5kg | 75.000 (VNĐ/kg) |
9 | Gạo mầm Vibigaba | Túi 5kg | 75.000 (VNĐ/kg) |
10 | Gạo Vibigaba Nghệ | Túi 5kg | 70.000 (VNĐ/kg) |
11 | Gạo Hạt Ngọc Trời (Bắc Đậu) | Túi 5kg | 145.000 VNĐ/túi |
12 | Gạo Hạt Ngọc Trời(Tiên Nữ) | Túi 5kg | 135.000 VNĐ/túi |
3. Tham khảo giá gạo hiện nay của một số loại gạo khác
Ngoài các gạo thông thường, gạo sạch thì giá gạo nếp, gạo tấm cũng được nhiều người quan tâm.
Giá gạo nếp hiện nay
Giá gạo nếp Bắc hiện nay đang ở mức 28.000 VNĐ/ kg
Gạo Nếp Ngỗng đang có giá 22.000 VNĐ/ kg
Gạo nếp Sáp hiện nay đang có giá 22.000 VNĐ/ kg
Gạo nếp cái hoa vàng có giá dao động từ 22.000 - 30.000 VNĐ/ kg
Bảng giá gạo Tấm hiện nay
Gạo tấm thơm hiện đang có giá 15.000 VNĐ/ kg
Gạo tấm Tài Nguyên đang ở mức 15.000đ/kg
4. Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam vẫn giữ ở mức cao
Trên thị trường thế giới, hiện nay, giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam vẫn đang giữ vững ở mức cao. Trong đó, giá gạo 5% tấm đang ở mức 400 - 410 USD/tấn, gạo 25% tấm giữ ở mức ổn định 378 USD/tấn và gạo 100% tấm vẫn đang ở mức 383 USD/tấn.
Các doanh nghiệp xuất khẩu cho biết giá lúa gạo trong nước và xuất khẩu tăng chủ yếu là do tác động từ việc Ấn Độ đang cấm xuất khẩu gạo tấm và áp 20% thuế xuất khẩu gạo trắng các loại đã đẩy giá lúa gạo của Việt Nam và nhiều nước xuất khẩu gạo khác đều tăng.
Tuy giá gạo Việt Nam tăng nhưng giá gạo hiện nay vẫn còn ở mức trung bình thấp so với mức giá xuất khẩu gạo trước đây. Vào những năm 2019, 2020, giá gạo 5% tấm để xuất khẩu của Việt Nam đã có giá là 520 - 530 USD/tấn .
Theo kế hoạch năm 2022, xuất khẩu gạo của Việt Nam đạt khoảng 6,3 đến 6,5 triệu tấn, cao hơn năm 2021 là 100.000 đến 200.000 tấn.
Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA) dự kiến 4 tháng cuối năm Việt Nam có thể xuất khẩu khoảng 1,6 - 1,8 triệu tấn gạo. Nếu không có gì ảnh hưởng, thu hoạch nông sản ổn định, khả năng xuất khẩu gạo của Việt Nam năm 2022 sẽ đạt và có thể vượt kế hoạch.
Nhìn chung, giá lúa gạo trong nước và xuất khẩu hiện nay ở nước ta vẫn giữ ở mức cao và ổn định. Bảng giá gạo hiện nay được cập nhật trong các bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá gạo có thể thay đổi theo ngày tùy vào thuộc vào sự biến động của thị trường. Bà con nên cập nhật giá từng ngày để có kết quả chính xác nhất.
>>> Xem thêm: Giá lúa gạo hôm nay [ngày 24/10/2024]: nhiều mặt hàng có sự tăng nhẹ
- Thông tin tham khảo được Bác Sĩ Nông Nghiệp tổng hợp -
Cùng chuyên mục
Nếu bạn là người yêu thích chim kiểng nhưng lại có ngân sách hạn chế, thì việc tìm kiếm chim kiểng giá rẻ sẽ là lựa chọn tuyệt vời.
Chim cảnh giá rẻ luôn là sự quan tâm của những người đam mê nuôi chim, đặc biệt là những người mới bắt đầu hoặc có ngân sách hạn chế.
Hoa Lan Hồ Điệp luôn được yêu thích bởi vẻ đẹp quý phái và sang trọng của nó. Vì vậy, nhiều người đam mê hoa Lan Hồ Điệp đang tìm kiếm các loài hoa Lan Hồ Điệp giá rẻ để có thể sở hữu và trồng hoa tại nhà một cách dễ dàng.
Cá rồng con giá rẻ là lựa chọn phổ biến trong việc nuôi cá rồng cảnh. Với những người đam mê và muốn trải nghiệm việc nuôi cá rồng từ giai đoạn con, cá rồng con giá rẻ là một sự lựa chọn hợp lý.
Ý kiến bạn đọc