Tình hình cây trồng và giai đoạn sinh trưởng tại các tỉnh trong tuần 2 tháng 12 năm 2021

10/06/2022 14:01

1. Các tỉnh Bắc Bộ

   Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Cây ngô

Trỗ cờ - phun râu, phát triển bắp

54.845

Cây rau

Phát triển thân lá- TH

75.334

Cây lạc

Phát triển củ

1.648

Cây đậu tương

Phát triển quả

1.792

Cây cà chua

Phát triển thân lá – ra hoa

370

Cây khoai tây

Cây con - phát triển củ

9.827

Cây hoa

Phát triển thân lá, nụ, hoa

6.728

- Cây ăn quả

 

 

  + Cam, quýt

Phát triển quả - thu hoạch

51.094

  + Bưởi

Phát triển quả - thu hoạch

36.253

  + Nhãn

Chăm sóc

35.699

  + Vải

Phát triển lộc

55.822

- Cây công nghiệp

 

 

  + Chè

Phát triển búp – thu hái

81.292

  + Sắn

Tích lũy tinh bột - thu hoạch

70.767

  + Mía

Tích lũy đường – thu hoạch

6.006

  + Cà phê

Thu hoạch

21.153

- Cây lâm nghiệp

 

 

  + Thông

Khai thác nhựa

366.745

  + Quế

Kinh doanh

118.533

  + Cây tre, luồng, vầu

Kinh doanh

4.137

2. Các tỉnh Bắc Trung Bộ

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Ngô vụ Đông

Cây con, trỗ cờ - phun râu, chín sữa – thu hoạch

26.827

Cây rau vụ Đông

Cây con - PT thân lá- TH

29.713

Lạc Thu Đông

Đâm tia - ra hoa

2.480

Cây sắn

Tích lũy bột

48.130

Cây mía

Tích lũy đường

36.786

Cây dứa

KTCB - KD

1.815

Cây cam, chanh

Chín – thu hoạch

23.914

Cây cà phê

Thu hoạch

4.500

Cây cao su

KTCB - KD

65.970

Cây hồ tiêu

Ra hoa – quả non

3.624

Cây chè

KTCB - KD

13.421

Cây thông

KTCB - KD

104.627

Cây keo

KTCB - KD

436.795

Cây luồng

KTCB - KD

82.333

3. Các tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

a)  Cây lúa:

- Lúa vụ 3: Đã thu hoạch xong;

- Lúa Đông xuân 2021-2022: Diện tích 23.277 ha, giai đoạn sinh trưởng phổ biến Mạ - Đẻ nhánh. Tập trung ở các tỉnh Ninh Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Bình Định, Quảng Ngãi,..;

- Lúa Thu Đông, Mùa 2021: Diện tích 84.938 ha, đã thu hoạch 32.355 ha lúa Mùa (chiếm 64,50 % diện tích gieo trồng), diện tích hiện tại trên đồng ruộng 52.583 ha. Cụ thể:

Vụ/ Trà lúa

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích hiện tại (ha)

Đã thu hoạch (ha)

Mùa chính vụ

Trỗ - Chín - Thu  hoạch

30.891

32.355

Mùa muộn

Đứng cái - Đòng trỗ

19.270

0

Thu Đông

Đòng trỗ

2.422

0

Tổng cộng

52.583

32.355

b) Cây trồng khác

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Ngô  Vụ Mùa 2021

Trỗ cờ - Phun râu – TH

72.645

            Đông xuân 2021-2022

Cây con - PTTL

1.037

Đậu – Vụ mùa 2021

-         Đông xuân 2021-2022

Ra hoa – tạo quả- TH

14.807

Cây con – PTTL

886

- Lạc vụ mùa 2021

Ra hoa – Tạo quả

6.605

- Cây rau

Nhiều giai đoạn

47.921

- Sắn

 

259.703

Đồng Bằng

ĐX 2020 - 2021

Nuôi củ - TH

53.715

Hè Thu 2021

Tạo củ - tích lũy tinh bột

33.138

Vụ Mùa 2021

Cây con -PTTL

11.966

Tây Nguyên

ĐX 2020 - 2021

Thu hoạch xong  

13.649

Hè Thu 2021

Tạo củ - thu hoạch

145.301

Vụ Mùa 2021

Cây con - PTTL

1.935

- Cây ăn quả:

 

 

+ Thanh long

Chăm sóc – Hoa – quả  

33.750

+ Sầu riêng

Chăm sóc sau thu hoạch

22.952

+ Nho

Chăm sóc - thu hoạch

1.209

+ Táo

Chăm sóc - thu hoạch

996

+ Dừa

Nhiều giai đoạn

15.058

- Cây công nghiệp:

 

 

+ Chè

Chăm sóc - thu hoạch

12.242

+ Mía

Vươn lóng - tích lũy đường

48.161

+ Cà phê

Chắc quả - chín - thu hoạch

647.217

+ Tiêu

Nuôi quả - Chắc quả

86.065

+ Điều

Chăm sóc - ra đọt non – chồi hoa

117.736

+ Cao su

Khai thác mủ

265.274

4. Các tỉnh Nam Bộ               

a)  Cây lúa

- Lúa Thu Đông – Mùa 2021: Diện tích đã gieo sạ 942.144 ha, thu hoạch 601.201 ha (chiếm 63,81 % diện tích gieo trồng), diện tích hiện tại trên đồng ruộng 340.943 ha. Cụ thể:  

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích hiện tại (ha)

Đã thu hoạch (ha)

Mạ

0

 

Đẻ nhánh

13.867

 

Đòng - trỗ

102.146

 

Chín

224.930

 

Thu hoạch

 

601.201

Tổng cộng

942.144

- Lúa Đông Xuân 2021-2022: Đã xuống giống 746.700, thu hoạch 3.249 ha. Cụ thể:

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích hiện tại (ha)

Đã thu hoạch (ha)

Mạ

374.143

 

Đẻ nhánh

229.860

 

Đòng - trỗ

98.999

 

Chín

40.449

 

Thu hoạch

 

3.249

Tổng cộng

746.700

b) Cây trồng khác

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Cây rau:

Nhiều giai đoạn 

63.140

Cây ăn quả:

 

 

+ Cây dừa

Nhiều giai đoạn

163.092

+ Cây có múi

Nhiều giai đoạn

117.794

+ Cây xoài

Ra hoa, nuôi quả, thu hoạch

61.997

+ Cây chuối

Nhiều giai đoạn

44.294

+ Cây mít

PTTL, Nuôi quả, thu hoạch

47.862

+ Cây sầu riêng

Nuôi quả, thu hoạch

38.188

+ Cây nhãn

Chăm sóc, thu hoạch

32.001

+ Cây thanh long

Nuôi quả, thu hoạch

25.492

+ Cây chôm chôm

Chăm sóc, PTTL

19.692

 Cây công nghiệp:

 

 

+ Cao su

Chăm sóc, thu hoạch

532.256

+ Điều

PTTL

183.256

+ Sắn (Khoai mì)

PTTL, PT củ, thu hoạch

49.891

+ Tiêu

Nuôi quả

40.258

+ Cà phê

PTTL, nuôi quả

27.704

+ Cây ngô (Bắp)

Cây con, PTTL, trỗ cờ, TH

20.241

+ Cây mía

Cây con, vươn lóng

19.157

Theo Cục Bảo vệ Thực vật
Copy link

Ý kiến bạn đọc

Cùng chuyên mục